Bài 10: Msutong Sơ cấp Quyển 2 – Làm phiền cô rồi!

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 10: Làm phiền cô rồi! (给您添麻烦了!) giáo trình Hán ngữ Msutong. Đây là một chủ đề thực tế và hữu ích, giúp chúng ta học cách ứng xử khi đến làm khách tại nhà người Trung Quốc.

→Xem lại Bài 9 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2 tại đây

Mục tiêu bài học

  • Hiểu và sử dụng trợ từ “了” trong biểu thị hành động đã hoàn thành.
  • Nắm vững cách đặt câu nghi vấn và phủ định với “了”.
  • Luyện kỹ năng nghe – đọc qua đoạn hội thoại về thăm nhà giáo viên.
  • Phân biệt cách dùng “了” trong bối cảnh miêu tả sự thay đổi và kết quả.
  • Trả lời được các câu hỏi đọc hiểu dựa trên nội dung bài.

一. 热身 – Khởi động

(1)

  • 🔊 你去 中国人 家里 吃过 饭 吗?
  • Nǐ qù Zhōngguórén jiālǐ chīguò fàn ma?
  • Bạn đã từng đến nhà của người Trung Quốc dùng cơm bao giờ chưa?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我去过一次中国朋友的家吃饭,主人很热情,饭菜很好吃。
  • Wǒ qùguò yí cì Zhōngguó péngyou de jiā chīfàn, zhǔrén hěn rèqíng, fàncài hěn hǎochī.
  • Tôi đã từng đến nhà một người bạn Trung Quốc ăn cơm một lần, chủ nhà rất nhiệt tình, món ăn rất ngon.

(2)

  • 🔊 你 喜欢 吃 什么 样 的 中国菜?
  • Nǐ xǐhuan chī shénme yàng de Zhōngguócài?
  • Bạn thích ăn món ăn Trung Quốc như thế nào?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我喜欢吃麻辣的中国菜,比如火锅和麻婆豆腐。
  • Wǒ xǐhuan chī málà de Zhōngguócài, bǐrú huǒguō hé Mápó dòufu.
  • Tôi thích ăn món Trung Quốc cay và tê, ví dụ như lẩu cay và đậu hũ Tứ Xuyên.

(3)

  • 🔊 说 一下 你 知道 的 几 个 中国菜 的 名字。
  • Shuō yíxià nǐ zhīdào de jǐ gè Zhōngguócài de míngzi.
  • Giới thiệu tên vài món ăn Trung Quốc mà bạn biết.

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我知道一些有名的中国菜,比如北京烤鸭、宫保鸡丁、糖醋排骨和小笼包。
  • Wǒ zhīdào yìxiē yǒumíng de Zhōngguócài, bǐrú Běijīng kǎoyā, Gōngbǎo jīdīng, Tángcù páigǔ hé Xiǎolóngbāo.
  • Tôi biết một số món ăn Trung Quốc nổi tiếng, ví dụ như vịt quay Bắc Kinh, gà xào cung bảo, sườn xào chua ngọt và bánh bao Thượng Hải.

2. Từ vựng:

1️⃣ 做客 (zuò kè) (动) – làm khách

🇻🇳 Tiếng Việt: làm khách
🔤 Pinyin: zuò kè
🈶 Chữ Hán: 🔊 做客

📝 Ví dụ:

  • 🔊 去做客。
  • Qù zuò kè.
  • Đi làm khách.

2️⃣ 敲门 (qiāo mén) (动) – gõ cửa

🇻🇳 Tiếng Việt: gõ cửa
🔤 Pinyin: qiāo mén
🈶 Chữ Hán: 🔊 敲门

📝 Ví dụ:

  • 🔊 请敲门。
  • Qǐng qiāo mén.
  • Vui lòng gõ cửa.

3️⃣ 欢迎 (huānyíng) (动) – chào đón

🇻🇳 Tiếng Việt: chào đón
🔤 Pinyin: huānyíng
🈶 Chữ Hán: 🔊 欢迎

📝 Ví dụ:

  • 🔊 欢迎来中国!
  • Huānyíng lái Zhōngguó!
  • Hoan nghênh đến Trung Quốc!

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 1: Msutong Sơ cấp Quyển 3

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button